Giá trị lớn nhất của hàm số sau trên khoảng (- ∞ ; + ∞ ) là:
A. 1 B. 4/3
C. 5/3 D. 0
Giá trị lớn nhất của hàm số sau trên khoảng (- ∞ ; + ∞ ) là:
y = 1 x 2 + x + 1
A. 1 B. 4/3
C. 5/3 D. 0
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số sau trên đoạn [0;2] bằng
A. 1/3 và -3 B. 3/2 và -1
C. 2 và -3 D. 1/2 và 5
Đáp án: A.
Tập xác định: D = R \{3}
∀x ∈ D.
Do đó f(x) nghịch biến trên (- ∞ ; 3) và (3; + ∞ ).
Ta thấy [0;2] ⊂ (- ∞ ;3). Vì vậy
max f(x) = f(0) = 1/3, min f(x) = f(2) = -3.
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số sau trên đoạn [0;2] bằng
f x = 2 x - 1 x - 3
A. 1/3 và -3 B. 3/2 và -1
C. 2 và -3 D. 1/2 và 5
Đáp án: A.
Tập xác định: D = R \{3}
∀ x ∈ D.
Do đó f(x) nghịch biến trên (- ∞ ; 3) và (3; + ∞ ).
Ta thấy [0;2] ⊂ (- ∞ ;3). Vì vậy
max f(x) = f(0) = 1/3, min f(x) = f(2) = -3.
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau:
a) f(x) = ( 25 - x 2 ) trên đoạn [-4; 4]
b) f(x) = | x 2 – 3x + 2| trên đoạn [-10; 10]
c) f(x) = 1/sinx trên đoạn [π/3; 5π/6]
d) f(x) = 2sinx + sin2x trên đoạn [0; 3π/2]
a)
f′(x) > 0 trên khoảng (-4; 0) và f’(x) < 0 trên khoảng (0; 4).
Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và f C Đ = 5
Mặt khác, ta có f(-4) = f(4) = 3
Vậy
d) f(x) = | x 2 − 3x + 2| trên đoạn [-10; 10]
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số g(x) = x 2 – 3x + 2.
Ta có:
g′(x) = 2x − 3; g′(x) = 0 ⇔ x = 3/2
Bảng biến thiên:
Vì
nên ta có đồ thị f(x) như sau:
Từ đồ thị suy ra: min f(x) = f(1) = f(2) = 0; max = f(x) = f(−10) = 132
e)
f′(x) < 0 nên và f’(x) > 0 trên (π/2; 5π/6] nên hàm số đạt cực tiểu tại x = π/2 và f C T = f(π/2) = 1
Mặt khác, f(π/3) = 2√3, f(5π/6) = 2
Vậy min f(x) = 1; max f(x) = 2
g) f(x) = 2sinx + sin2x trên đoạn [0; 3π/2]
f′(x) = 2cosx + 2cos2x = 4cos(x/2).cos3(x/2)
f′(x) = 0
⇔
Ta có: f(0) = 0,
Từ đó ta có: min f(x) = −2 ; max f(x) = 3√3/2
c5.ho hàm số bậc nhất sau: y=2x+ 5, đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm của tung độ là:
a.5/2 b.5 c.3 d.-5/2
c6. đồ thị hàm số : y= -2x+3 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là:
a.3/2 b.-3/2 c. 3 d.-2
c9. với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số : y= 2x+ 3m -5 đi qua điểm A(1;-3)
a.0 b.1 c.3 d.-3
C5:
hàm số cắt trục tung tại điểm A(0;a)=> thay A vào hàm số suy ra a=5 => B
C6:
hàm số cắt trục hoành tại điểm B(b;0) => thay B vào hàm số suy ra b=3/2 => A
C7:
hàm số đi qua A(1;-3)=> thay A vào hàm số ta được m=0 => A
Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của các hàm số sau trên các khoảng, đoạn tương ứng: f(x) = x – ln x + 3 trên khoảng (0; ∞ )
min f(x) = f(1) = 4. Không có giá trị lớn nhất.
Cho hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số f x = 2 cos x − 1 sin 2 x trên khoảng 0 ; π Biết rằng giá trị lớn nhất của F(x) trên khoảng 0 ; π là 3 . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A. F π 6 = 3 3 − 4
B. F 2 π 3 = 3 2
C. F π 3 = − 3
D. F 5 π 6 = 3 − 3
Cho hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2 cos x - 1 sin 2 x trên khoảng 0 ; π . Biết rằng giá trị lớn nhất của F(x) trên khoảng 0 ; π là 3 . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số sau trên [-1; 1]
A. max y = 0 B. max y = 2
C. max y = 4 D. max y = 2
Tập xác định -1 ≤ x ≤ 1, do đó 1 – x ≤ 2, 1 + x ≤ 2 ⇒ ( 1 - x ) + ( 1 + x ) ≤ 2 2 < 4 nên C sai; Ngoài ra vì 0 và 2 đều nhỏ hơn 2 nên chỉ cần xét xem 2 có phải là giá trị của hàm số không, dễ thấy khi x = 0 thì y = 2. Vậy max y = 2
Đáp án: B